Dịch Vụ Gia Sư

Tham khảo bảng quy đổi điểm chứng chỉ tiếng Anh

Có rất nhiều bạn đang muốn tìm hiểu về các chứng chỉ tiếng Anh hay việc quy đổi điểm chứng chỉ. Bài viết này sẽ giúp bạn hiểu rõ hơn về mỗi loại chứng chỉ cũng như cách quy đổi điểm chuẩn xác nhất nhé. Dưới đây là 5 chứng chỉ tiếng Anh được nhiều người lựa chọn, tuỳ vào mục đích của mỗi người mà bạn lựa chọn để học nhé.

Tham khảo bảng quy đổi điểm chứng chỉ tiếng Anh

Chứng chỉ A – B – C

Đây đều là các loại chứng chỉ tiếng Anh tại Việt Nam do Bộ Giáo dục và Đào tạo quy định. Các chứng chỉ này có giá trị trong nước, giúp đánh giá khả năng ngoại ngữ cũng như tấm bằng giúp cho các bạn sinh viên viên có thể tốt nghiệp đúng thời hạn

Tham khảo bảng quy đổi điểm chứng chỉ tiếng Anh

Các chứng chỉ A, B, C có thời hạn trong 2 năm kể từ ngày cấp bằng. Vì thế, bạn nên cân nhắc lựa chọn thời điểm thi để đảm bảo thời hạn khi cần dùng đến.

TOEIC (Test of English for International Communication)

Để đánh giá tổng quan trình độ tiếng Anh của thí sinh, bài thi TOEIC sẽ có 2 phần: Nghe và đọc hiểu.

Đây là chứng chỉ tiếng Anh quốc tế về giao tiếp dành cho người đi làm, không phải là người sử dụng tiếng Anh làm tiếng mẹ đẻ. Được soạn dựa trên TOEFL và đã được công nhận trên hầu hết các quốc gia trên thế giới.

Tham khảo bảng quy đổi điểm chứng chỉ tiếng Anh

Đây là bằng được sử dụng rộng rãi nhất, phổ biến và cũng là dễ nhất, tuy nhiên nó không phải là bằng tiếng Anh có giá trị nhất.Bằng TOEIC có thời hạn 2 năm, được công nhận và sử dụng ở hầu hết các quốc gia trên thế giới. 

 

TOEFL (Test of English as a Foreign Language)

Đây là bài thi được thiết kế và phát triển bởi Viện Khảo thí Giáo dục Hoa Kỳ (ETS). Bài thi dành riêng cho những người sử dụng tiếng Anh như một ngoại ngữ nhằm đánh giá năng lực sử dụng tiếng Anh một cách toàn diện ở 4 kỹ năng: Nghe, Nói, Đọc, Viết trong môi trường học thuật.

Tham khảo bảng quy đổi điểm chứng chỉ tiếng Anh

Chứng chỉ này cao cấp hơn hẳn TOEIC, được người ta ưa chuộng vì nó được sử dụng cho việc đi du học, học đại học và cao học.TOEFL là một trong các chứng chỉ tiếng Anh quốc tế có mức độ đề thi khá khó và thay đổi qua các năm. Vì vậy, bạn nào đang có ý định du học ở Mỹ thì cần phải nỗ lực nhiều để chinh phục chứng chỉ có giá trị này. Bằng có giá trị 2 năm.

IELTS (International English Language Testing System)

Bài thi IELTS được thiết kế để đánh giá toàn diện 4 kỹ năng: Nghe, Nói, Đọc, Viết

Tùy vào mục đích của mỗi thí sinh mà họ sẽ lựa chọn hình thức thi phù hợp như Academic (học thuật) hay General (tổng quát).

Tham khảo bảng quy đổi điểm chứng chỉ tiếng Anh

Đây là hệ thống kiểm tra Anh ngữ quốc tế giúp bạn kiểm tra mức độ thông thạo ngôn ngữ tiếng Anh phổ biến nhất trên thế giới được chấp nhận cho mục đích làm việc, học tập và di trú. Bài thi IELTS giúp đánh giá khả năng ngôn ngữ của mọi người muốn học tập hoặc làm việc tại nơi mà tiếng Anh là ngôn ngữ giao tiếp.

Đây được xem là một trong những bằng tiếng Anh có giá trị nhất tại nhiều trường học và tổ chức trên thế giới, vì nó giúp đánh giá chính xác khả năng ngoại ngữ của thí sinh, nên được quốc tế công nhận rộng rãi.

Chứng chỉ tiếng Anh của Cambridge ESOL

Chứng chỉ Cambridge hướng tới mục đích học tập, làm việc hay định cư nước ngoài dành cho mọi lứa tuổi.

Chứng chỉ Cambridge được chia làm 7 mức độ đánh giá khả năng tiếng Anh của người thi. Chứng chỉ này là bằng tiếng Anh có thời hạn vĩnh viễn và bạn chỉ cần thi một lần duy nhất. Đây là chứng chỉ tiếng Anh tổng quát dành cho mọi độ tuổi.

Cách quy đổi điểm TOEIC, TOEFL, IELST sang Khung 6 bậc

Dưới đây là bảng quy đổi điểm TOEIC, TOEFL, IELST sang các chứng chỉ tương ứng để bạn tham khảo nếu đang có kế hoạch đi thi lấy chứng chỉ tiếng Anh, để các bạn nắm rõ các mức điểm và chọn ra cho mình một level phù hợp với bản thân nhất ở thời điểm hiện tại nhé!

TOEIC IELTS TOEFL Paper TOEFL CBT TOEFL IBT Cambridge Exam CEFR VEC Online Score Approximate VEC Level
0-250 0 – 1.0 0 – 310 0 – 30 0 – 8 0 – 34 2
1.0 – 1.5 310 – 343 33 – 30 9 – 18 A1 35 – 38 3
255 – 400 3.5 397 – 433 93 – 120 30- 40 KET (IELTS 3.0) A2 46 – 53 6 – 7
PET (IELTS 3.5) B1 (IELTS 3.5
405 – 600 4.0 437 – 473 123 – 150 41 – 52 PET B1 54 – 57 8
4.5 – 5.0 477 – 510 153 – 180 53 – 64 PET (IELTS 4.5) B1 (IELTS 4.5) 58 – 65 9 – 10
PEC (IELTS 5.0) B2 (IELTS 5.0)
605 – 780 5.5 – 6.0 513 – 547 183 – 210 65 – 78 PCE B2 66- 73 11 – 12
6.5 – 7.0 550 – 587 213 – 240 79 – 95 CAE C1 74 – 81 13 – 14
785 – 990 7.5 – 9.0 590 – 677 243 – 300 96 – 120 CPE C2 82 – 100 15
TOP SCORE TOP SCORE TOP SCORE TOP SCORE TOP SCORE TOP SCORE TOP LEVEL TOP SCORE TOP LEVEL
990 9 677 300 120 100 C2 100 15

Tham khảo thêm tiếng anh giao tiếp 1 kèm 1 với giáo viên người nước ngoài cho trẻ từ 6 đến 15 tuổi tại 1on1english.edu.vn

0/5 (0 Reviews)

Trả lời

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai.

Back to top button